|
Digital Library >
Browsing by Subject Mekong delta
Showing results 1 to 20 of 65
Issue Date | Title | Author(s) | 2012 | An uncertainty perspective with projected climate change in hydrodynamic modelling for deltaic fluvial floods | Pham Dang Tri Van; Nguyen Huu Trung |
2019 | Ảnh hưởng của các yếu tố đầu vào đến chỉ tiêu sinh sản trong sản xuất cá Tra bột ở đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam (Effects of production inputs to fry quality of striped catfish in Mekong delta, Vietnam) | Đặng, Minh Phương; Nguyễn, Văn Sáng |
2003 | Bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên đa dạng sinh học và các loài động vật thủy sinh ở đồng bằng Sông Cửu Long | Hoàng Đức Đạt; Thái Ngọc Trí; Nguyễn Xuân Thư; Ngô Văn Trí |
2012 | Biến động cửa sông và môi trường trầm tích Holocen hiện đại vùng ven biển châu thổ sông Cửu Long | Nguyễn Địch Dỹ (Chủ Biên); Doãn Đình Lâm; Phạm Quang Sơn; Vũ Văn Vĩnh; Vũ Văn Hà; Nguyễn Trọng Tấn; Đặng Minh Tuấn |
2002 | Biến động về thành phần cá bột và cá con ở đồng bằng Sông Cửu Long đầu mùa lũ (Fish larvae and their variation in the beginning of flood season in the Mekong delta) | Nguyễn Thanh Tùng; Trương Thanh Tuấn; Vũ Vi An; Nguyễn Nguyễn Du |
2004 | Biến động về thành phần cá bột và cá con ở đồng bằng Sông Cửu Long đầu mùa lũ (Fish larvae and their variation in the beginning of flood season in the Mekong Delta) | Nguyễn Thanh Tùng; Và Nnk. |
2011 | Các kiểu trầm tích tương ứng thay ổi mực nước biển Pleistocen muộn - Holocen ở châu thổ sông Cửu Long (Depositional patterns corresponding to late pleistocene - holocene sea level changes in the Mekong river delta) | Nguyễn Văn Lập; Tạ Thị Kim Oanh |
2010 | Combining biodiversity conservation with poverty alleviation - a case study in the Mekong Delta, Vietnam | Tran Triet |
2011 | Đặc điểm địa mạo và biến động địa ình châu thổ ngầm sông mê Kông (Geomorphological characteristics and topographic changes in mekong submerged delt) | Doãn Đình Lân; Nguyễn Địch Dỹ; Vũ Văn Vĩnh |
2009 | Đặc điểm trao đổi nước tại cửa Cung Hầu – Cổ Chiên (Sông Tiền) trong thời kỳ mùa khô [Water exchange features at Cung Hau- Co Chien estuaries (Tien river) during dry season] | Lê, Đình Mầu |
1999 | Đặc điểm tương tác động lực sông – biển vùng cửa sông Tiền [Characteristics of dynamical interaction between sea and river in the estuary of Tien river] | Nguyễn, Kim Vinh; Vũ, Tuấn Anh |
2014 | Đặc điểm xói lở/bồi tụ tại dải ven biển đồng bằng Sông Cửu Long [Erosion /deposition features along Mekong river delta coast] | Lê, Đình Mầu; Phạm, Bá Trung; Lê, Phước Trình |
2022 | Đặc tính sóng triều ở vùng biển đồng bằng sông Cửu Long [Characteristics of tide waves in Mekong delta coast] | Phan, Mạnh Hùng; Hà, Thị Xuyến; Phạm, Vũ Phương Trang; Lượng, Hữu Phú; Nguyễn, Công Toại; Phạm, Thị Thu Ngân |
2013 | Đặc trưng di truyền của chủng IHHNV phân lập tôm nuôi ở đồng bằng Sông Cửu Long | Cao Thành Trung; Nguyễn Thị Kim Mỹ; Phạm Hùng Vân |
1999 | Dải ven giữa hệ sinh thái cửa sông Cửu Long và Biển Đông - Vịnh Thái Lan [The ecotone between the Mekong delta and the marine waters of the BienDong sea and the gulf of Thailand] | Bùi Thị Lạng |
2021 | Đánh giá ảnh hưởng của dịch bệnh covid-19 đến sản xuất cá tra ở đồng bằng sông Cửu Long (Assessing the impacts of covid-19 pandemic on striped catfish production in the Mekong delta) | Lưu, Đức Điền; Đoàn, Văn Bảy; Nguyễn, Văn Phụng; Đặng, Ngọc Thùy; Jesmond Sammut |
2019 | Đánh giá biến động thành phần loài, mật độ cá bột và cá con ở đồng bằng sông Cửu Long năm 2019 (Evaluate variation on composition, density of fish larvae and fingerling in the Mekong river delta in 2019) | Trần, Thúy Vy; Nguyễn, Nguyễn Du; Huỳnh, Hoàng Huy; Đinh, Trang Điểm |
2024 | Đánh giá hiện trạng chất lượng nước cấp vùng nuôi tôm nước lợ vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 2022 [Assessment of the current water quality status in brackish water shrimp farming areas in the Mekong delta in 2022]. | Đặng, Thị Ngọc Hân; Nguyễn, Thanh Trúc; Lê, Hồng Phước; Thới, Ngọc Bảo; Đặng, Ngọc Thùy; Trần, Minh Thiện; Lâm, Quốc Huy |
2011 | Đánh giá mức độ ảnh hưởng của nước biển dâng do biến đổi khí hậu đến dân cư và phát triển nông nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu Long (Assessing impacts of sea level rise caused by climate chnage on inhabitants and agriculture production in Mekong delta) | Phạm Thị Minh Hạnh; Và Nnk |
2011 | Địa mạo - trầm tích Holocene muộn ven biển châu thổ sông Cửu Long và thay đổi dường bờ ven biển (Late Holocene morpho-sedimentology and coastline changes in the coastal areas of the Mekong river delta) | Tạ Thị Kim Oanh; Nguyễn Văn Lập |
Showing results 1 to 20 of 65
|