DSpace About DSpace Software
 

Digital Library >

Browsing by Subject aquaculture

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:   
Sort by: In order: Results/Page Authors/Record:
Showing results 1 to 20 of 31
 next >
Issue DateTitleAuthor(s)
2009Ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau lê sự sinh trưởng và tỉ lệ sống của cá ngựa vằn (Hippocampus comes, 1850) nuôi thương phẩm [Effects of different kinds of food on the growth and survival rate of adult Tiger tail seahorse (Hippocampus comes, 1850)]Trương, Sĩ Kỳ; Hồ, Thị Hoa; Hoàng, Đức Lư; Phạm, Vũ Lãng
2003Biến động số lượng Vibrio theo mùa trong các khu vực nuôi tôm tại hai tỉnh Cà Mau và Trà Vinh[Investigation on seasonal change of total vibrio at shrimp-farming areas in Ca Mau and Tra Vinh provinces]Võ, Hải Thi; Lê, Lan Hương; Dương, Văn Thắng; Lê, Hoài Hương
2024Chất lượng một số loại nguyên liệu trong sản xuất thức ăn nuôi thủy sản [Quality evaluation of feed ingredients used in aquafeed production].Trần, Thị Lệ Trinh; Phạm, Duy Hải; Lê, Hoàng; Nguyễn, Lữ Hồng Diễm; Lý, Hữu Toàn
2004Combined Culture of Mussel: A Tool for Providing Live Feed and Improving Environmental Quality for Lobster Aquaculture in VietnamPham, Thi Du; Do, Huu Hoang; Hoang, Trung Du; Vo, Thi Hai Thi
2002Đánh giá các yếu tố, tiềm năng, điều kiện tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản vùng biển ven bờ Khánh Hòa [Evaluation of the oceanographical conditions and environmental capacity for mariculture development in coastal waters of Khanh Hoa province]Nguyễn, Tác An
2008Di trồng loài Kappaphycus striatum (Schmitz) Doty vào Việt Nam và nghiên cứu so sánh kết quả di trồng với loài K. Alvarezii (Doty) Doty [Transplant Kappaphycus striatum (Schmitz) Doty into Vietnam and study on the comparision of these culture results with K. alvarezii has been already transplanted]Trần, Mai Đức; Huỳnh, Quang Năng; Trần, Kha; Trần, Quang Thái
2022Hệ thống tuần hoàn (RAS)- xu hướng nuôi trồng thủy sản bền vững [Recirculatory aquaculture system (RAS)- trends for sustainable aquaculture].Trần, Thị Thanh Nga; Võ, Thị Thu Em
2006Hiện trạng nuôi Hầu Crassostrea lugubris (Sowerby, 1871) vùng đầm Lăng Cô - Thừa Thiên Huế [The status of culture Edible oyster Crassostrea lugubris (Sowerby, 1871) in Lang Co lagoon – Thua Thien Hue]Hà, Lê Thị Lộc; Nguyễn, Kim Bích
2009Hiệu quả của Beta-1,3/1,6 Glucan lên tỷ lệ sống và sức đề kháng với Vibrio Alginolyticus của cá Khoang cổ đỏ (Amphiprion frenatus Brevoort, 1856)[Effects of Beta -1,3/1,6 glucan on survival and vibrio Alginolyticus resistance of Amphiprion frenatus (Brevoort, 1856)]Nguyễn, Thị Thanh Thủy; Nguyễn, Hoàng Yến
2004Kế hoạch quản lý phát triển bền vững nghề nuôi tôm và bảo vệ rừng ngập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long [Some suggestion for sustainable development of shrimp culture and protection of mangrove forest in the Mekong delta]Nguyễn, Tác An; Phan, Minh Thụ
1978Kết quả bước đầu việc nuôi thử Artemia salina L. trong phòng thí nghiệm [Preliminary result of culturing Artemia salina L. in the laboratory]Lê, Thị Ngọc Anh; Dương, Thị Thuận
2004Kết quả nghiên cứu di giống rong câu cước (Gracilaria heteroclada) và rong sụn (Kappaphycus alvarezii) từ Phú Yên và Ninh Thuận để nuôi trồng tại đầm phá Thừa Thiên – Huế [Study for transplanting Gracilaria heteroclada and Kappaphycus alvarezii from Phu Yen and Ninh Thuan provinces to the lagoon in Thua Thien Hue]Võ, Thị Mai Hương
2006Kết quả nuôi thử nghiệm Ốc Nhảy Đỏ Lợi (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) ở Nha Trang - Khánh Hòa - Việt Nam [Results on experimental culture of Red-lip conch (Strombus luhuanus Linnaeus, 1758) in Nha Trang - Khanh Hoa – Vietnam]Huỳnh, Minh Sang; Hà, Lê Thị Lộc; Nguyễn, Kim Bích; Hồ, Thị Hoa; Nguyễn, Thị Thanh Thủy
2008Khả năng hấp thụ các dạng phân bón của rong Câu Cước Gracilariopsis bailinae Zhang & Xia (Gracilariales – Rhodophyta)[The uptake ability of some fertilizers of Gracilariopsis bailinae Zhang & Xia (Gracilariales – Rhodophyta)]Phạm, Văn Huyên; Huỳnh, Quang Năng; Trần, Mai Đức
2020Kiểm soát ô nhiễm do hoạt động nuôi trồng thủy hải sản ở đầm Cù Mông, tỉnh Phú Yên [Controlling pollution from aquaculture activities in Cu Mong lagoon, Phu Yen province]Võ, Xuân Hậu
2008Một số giáp xác ký sinh ở cá Mú nuôi ao khu vực tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam [Some parasitic Crustaceans of wild seed and pond cultured grouper in Khanh Hoa province, Vietnam]Võ, Thế Dũng; Bristow, Glenn A.; Nguyễn, Hữu Dũng; Võ, Thị Dung
2006Một số yếu tố môi trường và sự phân bố của thực vật phù du ở vịnh Vân Phong và Cam Ranh, Khánh Hòa, Việt Nam [Some environmental elements and distribution of phytoplankton in Van Phong and Cam Ranh bays, Khanh Hoa, Vietnam]Thái, Ngọc Chiến; Rosland, Rune; Barthel, Knut; Bùi, Hồng Long; Nguyễn, Tác An
1994Một vài kết quả nuôi cá ngựa Hippocampus kuda Blecker trong bể kính để kiểm tra khả năng sống của chúng [Some experimental results of seahorse (Hippocampus kuda Blecker) aquaculture in the test of their living ability]Đào, Xuân Lộc; Nguyễn, Thanh Tùng; Dương, Thị Thơm
1998Phân lập, lưu giống thuần chủng và nuôi sinh khối các loài tảo đơn bào làm thức ăn cho ấu trùng điệp quạt (Chlamys nobilis Reeve, 1852) [Isolation & maintenance of stock and mass culture of microalgae for larviculture of scallops (Chlamys nobilis Reeve, 1852)]Nguyễn, Thị Xuân Thu; Nguyễn, Thị Ngọc Bích
2010Role of immunostimulants in the culture of decapod crustaceanHuynh, Minh Sang
Showing results 1 to 20 of 31
 next >

 

Valid XHTML 1.0! DSpace Software Copyright © 2002-2012  Duraspace - Feedback