dc.contributor.author | Nguyễn, Bá Xuân | |
dc.date.accessioned | 2016-03-24T07:37:08Z | |
dc.date.available | 2016-03-24T07:37:08Z | |
dc.date.issued | 2014 | |
dc.identifier.isbn | 978-604-913-172-1 | |
dc.identifier.uri | http://113.160.249.209:8080/xmlui/handle/123456789/18746 | |
dc.description.abstract | Kết quả nghiên cứu cho thấy tại biển Đông đã tồn tại 3 khối nước tầng mặt: (1)- khối nước nóng B; (2)- khối nước lạnh A1 và (3)- khối nước ấm A2. Khối nước nóng tầng mặt B có thể tồn tại quanh năm tại biển Đông. Trong mùa hè, B phát triển mạnh và chiếm gần hết diện tích biển Đông, biến biển Đông thành một “bồn” chứa nước nóng với nhiệt độ ToC>27,0oC÷27,5oC. Trong thời kỳ gió mùa đông bắc, B bị A1 và A2 đẩy lùi về phía đông và phía nam biển Đông. B có nguồn gốc hình thành từ khối nước nóng của hệ dòng chảy tầng mặt phía bắc và nam đường Xích đạo -Thái Bình Dương. B chảy vào biển Đông qua các eo biển phía đông và phía nam biển Đông; Khối nước A1 là khối nước lạnh hình thành trong thời kỳ gió mùa đông bắc (tháng 11, 12, 1, 2, 3) và thời kỳ chuyển mùa (tháng 4, 5). A1 chảy vào biển Đông qua eo biển Đài Loan với chỉ tiêu nhiệt độ ToC<24,0oC÷24,5oC; Và A2 là khối nước ấm tầng mặt, chảy vào biển Đông qua eo biển Luzon và có nguồn gốc hình thành từ khối nước ấm của hệ dòng chảy Kuroshio. Khối nước này có chỉ tiêu nhiệt độ biến đổi trong khoảng 24,0oC ≤ ToC ≤ 27,5oC. | vi,en |
dc.language.iso | vi | vi,en |
dc.relation.ispartofseries | Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2012” : 90 năm hoạt động hải dương học trên vùng biển Việt Nam và lân cận, Nha Trang 12-14/09/2012;Tập 2: trang 184 - 190; Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ; Năm xuất bản 2014; BHT BĐ 2012; | |
dc.subject | Việt Nam | vi,en |
dc.subject | Biển Đông | vi,en |
dc.subject | khối nước nóng tầng mặt | vi,en |
dc.subject | khối nước lạnh tầng mặt | vi,en |
dc.subject | khối nước ấm tầng mặt | vi,en |
dc.subject | dòng chảy Kuroshio | vi,en |
dc.subject | Vietnam | vi,en |
dc.subject | East Sea | vi,en |
dc.subject | surface hot water mass | vi,en |
dc.subject | surface cold water mass | vi,en |
dc.subject | surface warm water mass | vi,en |
dc.subject | Kuroshio current | vi,en |
dc.title | Nghiên cứu sự hình thành và phân bố của các khối nước tầng mặt Biển Đông [Study on the formation and distribution of surface water masses in the East Sea] | vi,en |
dc.type | Book | vi,en |