dc.contributor.author |
Đỗ, Tuyết Nga |
|
dc.contributor.author |
Phạm, Xuân Kỳ |
|
dc.contributor.author |
Đào, Việt Hà |
|
dc.date.accessioned |
2016-04-21T04:00:00Z |
|
dc.date.available |
2016-04-21T04:00:00Z |
|
dc.date.issued |
2004 |
|
dc.identifier.issn |
1859 - 2120 |
|
dc.identifier.uri |
http://113.160.249.209:8080/xmlui/handle/123456789/18935 |
|
dc.description.abstract |
Loài Cá Nóc Chấm Cam - Torquigener pallimaculatus Hardy luôn luôn phát hiện được độc tố Tetrodotoxin (TTX) trong trứng và gan, đôi khi trong nội quan ở cá thể đực và cái, trong da cá đực (1 đợt). Thời điểm tập trung cao độc tố ở các đợt mẫu tháng 5, 9 và 11. Loài Cá Nóc Lưng Gai - Lagocephalus lunaris (Bloch & Schneider) chỉ phát hiện thấy độc tố trong trứng và gan cá cái ở đợt mẫu tháng 9 và 11. Loài Cá Nóc Chuột Viền Đuôi Đen - Arothron immaculatus (Bloch & Schneider) độc tố Tetrodotoxin chỉ xuất hiện trong trứng với hàm lượng cao hơn 2 loài trên, cao vào các đợt từ tháng 5 - 9. |
vi,en |
dc.language.iso |
vi |
vi,en |
dc.relation.ispartofseries |
Tuyển Tập Nghiên Cứu Biển (Collection of Marine Research Works); Tập 14: Trang 139 – 150; Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật; Năm xuất bản 2004; |
|
dc.subject |
vịnh Nha Trang |
vi,en |
dc.subject |
cửa Bé |
vi,en |
dc.subject |
cá nóc thu |
vi,en |
dc.subject |
cá nóc chấm cam |
vi,en |
dc.subject |
Puffer fish |
vi,en |
dc.subject |
Torquigener pallimaculatus |
vi,en |
dc.subject |
tetrodotoxin |
vi,en |
dc.subject |
TTX |
vi,en |
dc.subject |
Nha trang bay |
vi,en |
dc.title |
Theo dõi độc tố Tetrodotoxin (TTX) trong ba loài cá nóc thu ở Cửa Bé (Nha Trang, Khánh Hòa) theo tháng trong năm 2002 [Observation of Tetrodotoxin (TTX) in three species of puffer fish monthly collected at Cua Be (Nha Trang – Khanh Hoa) in 2002] |
vi,en |
dc.type |
Working Paper |
vi,en |