dc.contributor.author |
Nguyễn, Hữu Huân |
|
dc.contributor.author |
Nguyễn, Trịnh Đức Hiệu |
|
dc.date.accessioned |
2019-04-03T16:46:46Z |
|
dc.date.available |
2019-04-03T16:46:46Z |
|
dc.date.issued |
2018 |
|
dc.identifier.issn |
1859 3097 |
|
dc.identifier.uri |
http://113.160.249.209:8080/xmlui/handle/123456789/19881 |
|
dc.language.iso |
vi |
vi,en |
dc.relation.ispartofseries |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 18(4A): 129–140, 2018; Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ [Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 18(4A): 129–140, 2018; Publishing House for Science and Technology; DOI: https://doi.org/10.15625/1859-3097/13641] |
|
dc.subject |
Khả năng tự làm sạch sinh học |
vi,en |
dc.subject |
Chất hữu cơ |
vi,en |
dc.subject |
Phân rã sinh học |
vi,en |
dc.subject |
Đồng hóa muối dinh dưỡng |
vi,en |
dc.subject |
Mô hình hồi quy phi tuyến |
vi,en |
dc.title |
Bước đầu ứng dụng mô hình hồi quy phi tuyến đánh giá khả năng tự làm sạch sinh học vực nước Vũng Rô (Phú Yên) [Initial application of nonlinear regression models to assess biological self-purification capacity in Vung Ro Bay (Phu Yen)] |
vi,en |
dc.type |
Working Paper |
vi,en |