dc.contributor.author |
Phan, Thị Kim Hồng |
|
dc.contributor.author |
Nguyễn, An Khang |
|
dc.contributor.author |
Đào, Tấn Học |
|
dc.contributor.author |
Hứa, Thái Tuyến |
|
dc.date.accessioned |
2019-06-12T02:11:53Z |
|
dc.date.available |
2019-06-12T02:11:53Z |
|
dc.date.issued |
2017 |
|
dc.identifier.issn |
1859-3097 |
|
dc.identifier.uri |
http://113.160.249.209:8080/xmlui/handle/123456789/19897 |
|
dc.description.abstract |
Quần xã động vật đáy được khảo sát tại 19 trạm từ vùng hạ lưu sông Thu Bồn đến
đảo Cù Lao Chàm, trong các hệ sinh thái khác nhau như rừng dừa nước, thảm cỏ biển và nền đáy đáy bùn cát. Kết quả đã ghi nhận được 206 taxa thuộc 94 họ, gồm 120 taxa giun nhiều tơ (Polychaeta), 44 taxa giáp xác (Crustacea), 35 taxa thân mềm (Mollusca) và 7 taxa da gai(Echinodermata). Vùng hạ lưu sông Thu Bồn có số lượng loài ít nhất (64 taxa), tiếp đến là Cù Lao Chàm (123 taxa) và vùng chuyển tiếp có thành phần loài đa dạng nhất (135 taxa). So sánh thành phần loài giữa các hệ sinh thái cho thấy động vật đáy trong thảm cỏ biển có thành phần loài (148 taxa) đa dạng hơn so với nền đáy bùn cát (135 taxa) và rừng dừa nước (47 taxa). Mật độ động vật đáy toàn khu vực khảo sát khá cao, trung bình đạt 3.731 cá thể/m2
và tập trung chủ yếu vào hai nhóm giáp xác và giun nhiều tơ với mật độ lần lượt là 1.973 cá thể/m2 và 1.109 cá thể/m2
; Thân mềm và da gai có mật độ thấp hơn nhiều (604 cá thể/m2 và 52 cá thể/m2
). Khu vực sông Thu Bồn có mật độ động vật đáy (5.095 cá thể/m2) cao hơn nhiều so với khu vực Cù Lao Chàm và vùng chuyển tiếp (lần lượt là 3.222 cá thể/m2 và 2.877 cá thể/m2). Đa số các trạm trong thảm cỏ biển đều có mật độ cao hơn nhiều so với rừng dừa nước và vùng chuyển tiếp, đặc biệt là thảm cỏ biển ở vùng cửa sông Thu Bồn (7.387 cá thể/m2). |
vi,en |
dc.language.iso |
vi |
vi,en |
dc.relation.ispartofseries |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển, 17(4A): 108-115, 2017; Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ [Journal of Marine Science and Technology, 17(4A): 108-115, 2017; Publishing House for Science and Technology; DOI: 10.15625/1859-3097/17/4A/13266] |
|
dc.subject |
Cù Lao Chàm |
vi,en |
dc.subject |
Khu dự trữ sinh quyển |
vi,en |
dc.subject |
Đáy mềm |
vi,en |
dc.subject |
Động vật đáy |
vi,en |
dc.subject |
Cu Lao Cham |
vi,en |
dc.subject |
Biosphere reserve |
vi,en |
dc.subject |
Macrobenthos |
vi,en |
dc.title |
Động vật đáy vùng đáy mềm ở khu vực dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm - Hội An [Macrobenthos in the soft bottom in Cu Lao Cham - Hoi An Biosphere reserve] |
vi,en |
dc.type |
Working Paper |
vi,en |